Cô Thành - Trường THPT Chuyên |
676,48 |
353 |
CVT Online Judge |
270,82 |
47 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
566,65 |
257 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
1225,85 |
1240 |
Hudson River Trading |
127,73 |
1 |
International participants |
221,48 |
18 |
Trường Liên cấp Tiểu học và THCS Ngôi Sao Hà Nội |
366,72 |
185 |
Trường Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TP.HCM |
1514,44 |
480 |
Trường THCS Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
613,62 |
278 |
Trường THCS-THPT Newton |
671,08 |
163 |
Trường THPT chuyên Amsterdam - Hà Nội |
1523,51 |
383 |
Trường THPT chuyên Bắc Giang |
210,81 |
13 |
Trường THPT chuyên Bắc Kạn |
99,97 |
51 |
Trường THPT chuyên Bạc Liêu |
492,14 |
65 |
Trường THPT chuyên Bắc Ninh |
1352,55 |
184 |
Trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng |
691,73 |
129 |
Trường THPT chuyên Bến Tre |
470,01 |
37 |
Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam |
2158,16 |
352 |
Trường THPT chuyên Bình Long, Bình Phước |
1675,79 |
150 |
Trường THPT chuyên Cao Bằng |
37,08 |
42 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Bình Định |
1530,31 |
345 |
Trường THPT Chuyên Chu Văn An, Hà Nội |
1273,14 |
1180 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn |
119,85 |
54 |
Trường THPT chuyên Hà Giang, Hà Giang |
341,02 |
71 |
Trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh |
815,48 |
149 |
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh |
753,27 |
445 |
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh |
594,23 |
314 |
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình |
714,11 |
1231 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương |
1090,74 |
66 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Gia Lai |
918,95 |
76 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ |
582,36 |
11 |
Trường THPT chuyên Hưng Yên |
849,09 |
328 |
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang |
445,35 |
21 |
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
1511,20 |
719 |
Trường THPT chuyên Khoa học Xã Hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội |
248,91 |
30 |
Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa |
1058,65 |
98 |
Trường THPT chuyên Lào Cai |
470,05 |
38 |
Trường THPT chuyên Lào Cai |
857,50 |
151 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định |
565,76 |
55 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM |
1420,11 |
142 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi |
1082,31 |
192 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu |
1075,16 |
233 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định |
1393,30 |
165 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa |
779,02 |
240 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận |
1238,38 |
756 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị |
733,94 |
82 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng |
686,24 |
34 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên |
527,08 |
256 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam |
692,45 |
139 |
Trường THPT chuyên Long An |
150,44 |
9 |
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai |
1642,07 |
566 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên |
864,74 |
80 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình |
791,72 |
215 |
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ |
786,66 |
77 |
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
304,45 |
49 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam |
411,22 |
42 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long |
476,18 |
64 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, DakNong |
594,94 |
15 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk |
384,64 |
54 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội |
1429,26 |
339 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp |
693,85 |
516 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum |
1256,73 |
275 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái |
107,60 |
13 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng |
273,14 |
72 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh |
370,70 |
53 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương |
396,77 |
11 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp |
704,42 |
35 |
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An |
529,84 |
38 |
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau |
540,48 |
87 |
Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước |
1335,11 |
26 |
Trường THPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên – Huế |
1145,71 |
207 |
Trường THPT Chuyên Sơn La |
639,70 |
41 |
Trường THPT chuyên Thái Bình |
886,22 |
125 |
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên |
1097,38 |
488 |
Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt, Lâm Đồng |
522,47 |
154 |
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang |
628,61 |
106 |
Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa, An Giang |
129,94 |
27 |
Trường THPT chuyên Tiền Giang |
100,43 |
19 |
Trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng |
935,32 |
151 |
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP.HCM |
902,00 |
350 |
Trường THPT chuyên Tuyên Quang |
1236,43 |
1195 |
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
1534,48 |
697 |
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình |
946,28 |
252 |
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học - Đại học Huế |
599,63 |
128 |
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội |
1261,36 |
938 |
Trường THPT chuyên Đại học Vinh |
197,18 |
22 |
Trường THPT Gia Định, TP.HCM |
889,72 |
234 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An |
191,21 |
65 |
Trường THPT Khánh Lâm |
124,80 |
12 |
Trường THPT Lê Lợi, Thanh Hóa |
36,64 |
10 |
Trường THPT Năng khiếu - Đại học Tân Tạo |
47,30 |
15 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh TP.HCM |
229,13 |
35 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM |
33,76 |
36 |
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP.HCM |
423,57 |
68 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Kiên Giang |
34,98 |
31 |
Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai |
33,03 |
31 |
Trường THPT Phú Nhuận, TP.HCM |
299,09 |
55 |
Trường THPT Sơn Tây, Hà Nội |
116,14 |
24 |
Trường THPT Vĩnh Định, Quảng Trị |
572,58 |
62 |
Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm TP.HCM |
128,83 |
71 |
Trường Đại học Bách Khoa - Đai học Quốc gia TP.HCM |
841,31 |
532 |
Trường Đại học Cần Thơ |
563,49 |
174 |
Trường Đại học CMC |
16,88 |
41 |
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
1397,09 |
777 |
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Đại học Quốc gia TP.HCM |
1368,61 |
649 |
Trường Đại học FPT |
1145,07 |
859 |
Trường Đại học Hoa Lư, Ninh Bình |
446,45 |
136 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
2184,93 |
1386 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. HCM |
3,64 |
2 |
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM |
441,87 |
127 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
995,37 |
379 |
Trường Đại học VinUni |
751,92 |
240 |
VNOI - Vietnam Computer Science Education Fund |
91,01 |
4 |