All organizations

Name Points Members
Cô Thành - Trường THPT Chuyên 714.99 335
CVT Online Judge 273.47 53
Học viện Cảnh sát nhân dân 305.68 142
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 925.32 916
Hudson River Trading 126.87 1
Trường Liên cấp Tiểu học và THCS Ngôi Sao Hà Nội 314.84 137
Trường Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TP.HCM 1366.11 362
Trường THCS Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 551.21 206
Trường THCS-THPT Newton 344.51 62
Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội 1064.73 946
Trường THPT chuyên Amsterdam - Hà Nội 1448.44 321
Trường THPT chuyên Bắc Giang 339.06 26
Trường THPT chuyên Bắc Kạn 52.35 30
Trường THPT chuyên Bạc Liêu 376.81 58
Trường THPT chuyên Bắc Ninh 1214.17 101
Trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng 596.59 127
Trường THPT chuyên Bến Tre 296.44 22
Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam 2013.00 354
Trường THPT chuyên Bình Long, Bình Phước 1591.26 107
Trường THPT chuyên Cao Bằng 24.16 28
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Bình Định 1407.03 351
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn 82.06 39
Trường THPT chuyên Hà Giang, Hà Giang 331.77 54
Trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh 730.46 138
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh 660.75 164
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh 547.83 243
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình 605.64 1163
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương 1008.32 63
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Gia Lai 688.16 53
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ 673.46 12
Trường THPT chuyên Hưng Yên 856.98 256
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang 486.01 25
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 1363.65 526
Trường THPT chuyên Khoa học Xã Hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 158.75 22
Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa 741.76 88
Trường THPT chuyên Lào Cai 423.42 36
Trường THPT chuyên Lào Cai 633.51 120
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định 535.23 55
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM 1170.45 135
Trường THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi 1045.17 162
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu 909.49 221
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định 1145.53 135
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa 670.19 204
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận 987.50 711
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị 610.82 83
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 664.97 34
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên 354.28 126
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam 578.79 131
Trường THPT chuyên Long An 149.86 9
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 1572.29 515
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên 767.64 61
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 693.55 207
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ 689.53 69
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 161.02 32
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam 408.97 43
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long 357.36 44
Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, DakNong 592.77 15
Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk 342.65 58
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội 1465.46 343
Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp 667.85 434
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum 1141.99 256
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái 98.21 13
Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng 201.07 53
Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh 323.68 42
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương 669.35 49
Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 622.91 30
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 525.49 38
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau 426.94 62
Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước 1296.02 26
Trường THPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên – Huế 1107.66 168
Trường THPT Chuyên Sơn La 408.80 23
Trường THPT chuyên Thái Bình 834.38 113
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên 991.11 414
Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt, Lâm Đồng 465.61 112
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang 614.90 86
Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa, An Giang 67.24 21
Trường THPT chuyên Tiền Giang 100.12 19
Trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng 773.75 121
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP.HCM 760.15 288
Trường THPT chuyên Tuyên Quang 1245.06 1093
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 1445.01 689
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình 789.97 236
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học - Đại học Huế 557.11 112
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 1138.29 928
Trường THPT chuyên Đại học Vinh 196.87 22
Trường THPT Gia Định, TP.HCM 757.62 226
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An 129.64 49
Trường THPT Lê Lợi, Thanh Hóa 54.59 10
Trường THPT Năng khiếu - Đại học Tân Tạo 16.10 11
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh TP.HCM 17.55 21
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM 5.85 21
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP.HCM 323.35 47
Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Kiên Giang 13.17 20
Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai 8.17 21
Trường THPT Phú Nhuận, TP.HCM 272.22 47
Trường THPT Sơn Tây, Hà Nội 64.31 6
Trường THPT Vĩnh Định, Quảng Trị 639.73 65
Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm TP.HCM 103.99 55
Trường Đại học Bách Khoa - Đai học Quốc gia TP.HCM 538.32 352
Trường Đại học Cần Thơ 457.68 134
Trường Đại học CMC 3.51 10
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 1441.21 506
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Đại học Quốc gia TP.HCM 1069.07 429
Trường Đại học FPT 1000.18 556
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM 2042.24 1031
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. HCM 2.33 2
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 334.16 105
Trường Đại học Quy Nhơn 795.13 317
Trường Đại học VinUni 713.30 182
VNOI - Vietnam Computer Science Education Fund 91.01 4