CVT Online Judge |
139,22 |
51 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
189,30 |
68 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
676,33 |
620 |
Hudson River Trading |
125,75 |
1 |
Trường Liên cấp Tiểu học và THCS Ngôi Sao Hà Nội |
290,27 |
107 |
Trường Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TP.HCM |
1364,99 |
293 |
Trường THCS Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
521,35 |
144 |
Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội |
1178,37 |
808 |
Trường THPT chuyên Amsterdam - Hà Nội |
1273,23 |
291 |
Trường THPT chuyên Bắc Giang |
338,44 |
26 |
Trường THPT chuyên Bắc Kạn |
52,00 |
22 |
Trường THPT chuyên Bạc Liêu |
374,01 |
55 |
Trường THPT chuyên Bắc Ninh |
1175,56 |
81 |
Trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng |
401,61 |
115 |
Trường THPT chuyên Bến Tre |
8,57 |
3 |
Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam |
1741,84 |
274 |
Trường THPT chuyên Bình Long, Bình Phước |
1468,91 |
86 |
Trường THPT chuyên Cao Bằng |
24,74 |
25 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Bình Định |
1326,31 |
323 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn |
74,83 |
25 |
Trường THPT chuyên Hà Giang, Hà Giang |
300,45 |
46 |
Trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh |
623,28 |
136 |
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh |
619,25 |
141 |
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh |
522,60 |
210 |
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình |
494,19 |
770 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương |
889,76 |
61 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Gia Lai |
637,94 |
33 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ |
640,93 |
12 |
Trường THPT chuyên Hưng Yên |
723,45 |
205 |
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang |
395,47 |
20 |
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
1177,77 |
392 |
Trường THPT chuyên Khoa học Xã Hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội |
54,67 |
13 |
Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa |
653,05 |
54 |
Trường THPT chuyên Lào Cai |
389,62 |
35 |
Trường THPT chuyên Lào Cai |
560,78 |
100 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định |
538,05 |
56 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM |
1083,60 |
118 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi |
939,95 |
158 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu |
727,24 |
192 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định |
1078,91 |
91 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa |
659,46 |
155 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận |
726,50 |
652 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị |
533,95 |
83 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng |
655,99 |
34 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên |
304,98 |
49 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam |
498,45 |
103 |
Trường THPT chuyên Long An |
149,51 |
9 |
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai |
1545,72 |
462 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên |
632,09 |
57 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình |
718,59 |
181 |
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ |
532,54 |
61 |
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
100,97 |
26 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam |
440,70 |
43 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long |
329,04 |
37 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, DakNong |
592,04 |
15 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk |
211,22 |
57 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội |
1323,95 |
247 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp |
609,71 |
414 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum |
1088,20 |
201 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái |
97,13 |
14 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng |
102,16 |
37 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh |
264,61 |
37 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương |
637,01 |
49 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp |
563,87 |
21 |
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An |
510,39 |
38 |
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau |
407,30 |
60 |
Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước |
1189,37 |
24 |
Trường THPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên – Huế |
1013,55 |
138 |
Trường THPT Chuyên Sơn La |
396,40 |
23 |
Trường THPT chuyên Thái Bình |
663,34 |
120 |
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên |
842,78 |
336 |
Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt, Lâm Đồng |
429,77 |
82 |
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang |
658,96 |
82 |
Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa, An Giang |
19,27 |
16 |
Trường THPT chuyên Tiền Giang |
100,01 |
19 |
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận |
647,29 |
282 |
Trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng |
814,07 |
100 |
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP.HCM |
629,41 |
227 |
Trường THPT chuyên Tuyên Quang |
1287,42 |
1076 |
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
1341,43 |
623 |
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình |
604,66 |
196 |
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học - Đại học Huế |
541,34 |
97 |
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội |
893,29 |
587 |
Trường THPT chuyên Đại học Vinh |
196,87 |
22 |
Trường THPT Gia Định, TP.HCM |
609,02 |
185 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An |
140,55 |
39 |
Trường THPT Năng khiếu - Đại học Tân Tạo |
16,10 |
9 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh TP.HCM |
10,59 |
17 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM |
5,00 |
13 |
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP.HCM |
288,96 |
33 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Kiên Giang |
13,16 |
16 |
Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai |
7,24 |
16 |
Trường THPT Phú Nhuận, TP.HCM |
249,84 |
45 |
Trường THPT Sơn Tây, Hà Nội |
64,31 |
6 |
Trường THPT Vĩnh Định, Quảng Trị |
617,52 |
48 |
Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm TP.HCM |
106,18 |
37 |
Trường Đại học Bách Khoa - Đai học Quốc gia TP.HCM |
526,75 |
240 |
Trường Đại học Cần Thơ |
385,48 |
101 |
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
1318,88 |
366 |
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Đại học Quốc gia TP.HCM |
873,96 |
318 |
Trường Đại học FPT |
1022,52 |
374 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
1937,35 |
789 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. HCM |
2,33 |
2 |
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM |
319,35 |
96 |
Trường Đại học VinUni |
777,35 |
141 |
VNOI - Vietnam Computer Science Education Fund |
50,96 |
3 |