CVT Online Judge |
150,05 |
50 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
197,44 |
79 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
683,96 |
667 |
Hudson River Trading |
125,75 |
1 |
Trường Liên cấp Tiểu học và THCS Ngôi Sao Hà Nội |
301,41 |
114 |
Trường Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TP.HCM |
1443,94 |
303 |
Trường THCS Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
517,89 |
151 |
Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội |
1192,86 |
825 |
Trường THPT chuyên Amsterdam - Hà Nội |
1299,37 |
298 |
Trường THPT chuyên Bắc Giang |
338,44 |
26 |
Trường THPT chuyên Bắc Kạn |
52,29 |
25 |
Trường THPT chuyên Bạc Liêu |
377,45 |
55 |
Trường THPT chuyên Bắc Ninh |
1141,51 |
69 |
Trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng |
418,32 |
119 |
Trường THPT chuyên Bến Tre |
42,89 |
4 |
Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam |
1761,05 |
274 |
Trường THPT chuyên Bình Long, Bình Phước |
1418,45 |
90 |
Trường THPT chuyên Cao Bằng |
24,16 |
27 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Bình Định |
1336,03 |
322 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn |
75,00 |
27 |
Trường THPT chuyên Hà Giang, Hà Giang |
278,94 |
48 |
Trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh |
652,99 |
137 |
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh |
630,91 |
143 |
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh |
528,09 |
210 |
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình |
685,95 |
846 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương |
915,89 |
60 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Gia Lai |
646,14 |
33 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ |
642,10 |
12 |
Trường THPT chuyên Hưng Yên |
766,72 |
210 |
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang |
421,43 |
23 |
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
1196,55 |
421 |
Trường THPT chuyên Khoa học Xã Hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội |
67,92 |
17 |
Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa |
674,75 |
58 |
Trường THPT chuyên Lào Cai |
397,83 |
37 |
Trường THPT chuyên Lào Cai |
573,69 |
103 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định |
538,85 |
56 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM |
1097,44 |
118 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi |
972,23 |
163 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu |
782,18 |
206 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định |
1091,43 |
92 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa |
662,43 |
159 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận |
780,68 |
656 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị |
545,98 |
83 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng |
657,17 |
34 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên |
315,25 |
52 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam |
511,96 |
105 |
Trường THPT chuyên Long An |
149,71 |
9 |
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai |
1556,40 |
481 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên |
665,70 |
58 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình |
730,43 |
185 |
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ |
640,61 |
69 |
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
63,65 |
27 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam |
440,80 |
43 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long |
335,21 |
37 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, DakNong |
592,33 |
15 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk |
229,35 |
58 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội |
1343,21 |
248 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp |
614,46 |
416 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum |
1118,53 |
205 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái |
97,13 |
14 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng |
112,34 |
40 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh |
284,57 |
38 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương |
641,18 |
49 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp |
579,72 |
21 |
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An |
510,51 |
38 |
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau |
411,72 |
61 |
Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước |
1214,47 |
24 |
Trường THPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên – Huế |
1027,13 |
144 |
Trường THPT Chuyên Sơn La |
397,51 |
23 |
Trường THPT chuyên Thái Bình |
691,26 |
122 |
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên |
886,28 |
342 |
Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt, Lâm Đồng |
434,88 |
82 |
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang |
664,89 |
84 |
Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa, An Giang |
19,62 |
18 |
Trường THPT chuyên Tiền Giang |
100,04 |
19 |
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận |
648,74 |
283 |
Trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng |
829,10 |
102 |
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP.HCM |
670,57 |
243 |
Trường THPT chuyên Tuyên Quang |
1273,92 |
1077 |
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
1362,47 |
637 |
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình |
628,00 |
199 |
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học - Đại học Huế |
542,67 |
98 |
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội |
922,54 |
623 |
Trường THPT chuyên Đại học Vinh |
196,87 |
22 |
Trường THPT Gia Định, TP.HCM |
645,25 |
189 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An |
198,05 |
41 |
Trường THPT Lê Lợi, Thanh Hóa |
25,82 |
10 |
Trường THPT Năng khiếu - Đại học Tân Tạo |
16,10 |
9 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh TP.HCM |
11,23 |
17 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM |
8,53 |
15 |
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP.HCM |
305,27 |
36 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Kiên Giang |
13,16 |
17 |
Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai |
7,52 |
17 |
Trường THPT Phú Nhuận, TP.HCM |
252,89 |
45 |
Trường THPT Sơn Tây, Hà Nội |
64,31 |
6 |
Trường THPT Vĩnh Định, Quảng Trị |
618,64 |
50 |
Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm TP.HCM |
111,40 |
38 |
Trường Đại học Bách Khoa - Đai học Quốc gia TP.HCM |
507,39 |
257 |
Trường Đại học Cần Thơ |
395,75 |
108 |
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
1347,88 |
388 |
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Đại học Quốc gia TP.HCM |
968,70 |
337 |
Trường Đại học FPT |
1016,18 |
404 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
1943,23 |
826 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. HCM |
2,33 |
2 |
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM |
311,67 |
98 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
481,98 |
212 |
Trường Đại học VinUni |
729,39 |
149 |
VNOI - Vietnam Computer Science Education Fund |
91,01 |
4 |