All organizations

Name Points Members
Học viện Cảnh sát nhân dân 125.34 10
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 694.96 485
Hudson River Trading 122.52 1
Trường Liên cấp Tiểu học và THCS Ngôi Sao Hà Nội 261.57 83
Trường Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TP.HCM 1220.11 252
Trường THCS Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 515.16 113
Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội 992.59 638
Trường THPT chuyên Amsterdam - Hà Nội 1135.25 251
Trường THPT chuyên Bắc Giang 340.42 26
Trường THPT chuyên Bắc Kạn 54.68 18
Trường THPT chuyên Bạc Liêu 298.75 51
Trường THPT chuyên Bắc Ninh 1027.20 37
Trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng 115.45 54
Trường THPT chuyên Bến Tre 8.58 3
Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam 1583.42 266
Trường THPT chuyên Bình Long, Bình Phước 1319.10 63
Trường THPT chuyên Cao Bằng 23.50 19
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Bình Định 1217.91 328
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn 6.08 17
Trường THPT chuyên Hà Giang, Hà Giang 113.20 33
Trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh 522.66 255
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh 496.36 93
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh 461.42 210
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình 437.23 504
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương 680.18 57
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Gia Lai 662.31 77
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ 556.92 18
Trường THPT chuyên Hưng Yên 613.12 165
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang 393.75 21
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 1058.30 269
Trường THPT chuyên Khoa học Xã Hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 95.62 9
Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa 503.40 63
Trường THPT chuyên Lào Cai 0.88 3
Trường THPT chuyên Lào Cai 381.26 52
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định 536.32 59
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM 999.16 106
Trường THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi 655.09 125
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu 630.47 157
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định 900.70 68
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa 578.38 133
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận 602.99 608
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị 369.95 70
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 639.83 34
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên 284.24 27
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam 461.66 85
Trường THPT chuyên Long An 149.09 9
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 1483.88 405
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên 444.42 25
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 532.12 130
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ 426.52 48
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 138.66 17
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam 438.44 43
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long 252.48 21
Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, DakNong 593.29 15
Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk 170.41 66
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội 1210.70 204
Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu, Đồng Tháp 559.32 375
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum 934.18 191
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái 96.80 14
Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng 88.79 33
Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh 184.60 13
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương 641.16 50
Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 536.15 21
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 503.72 38
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau 270.73 40
Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước 775.75 17
Trường THPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên – Huế 844.57 107
Trường THPT Chuyên Sơn La 323.74 18
Trường THPT chuyên Thái Bình 537.31 120
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên 687.49 295
Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt, Lâm Đồng 372.90 81
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang 576.29 82
Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa, An Giang 33.17 12
Trường THPT chuyên Tiền Giang 99.05 19
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận 573.83 257
Trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng 771.69 81
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP.HCM 441.86 204
Trường THPT chuyên Tuyên Quang 1251.54 875
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH - HẬU GIANG 123.63 29
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 1236.76 455
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình 400.06 145
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học - Đại học Huế 467.04 79
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 559.79 77
Trường THPT chuyên Đại học Vinh 194.35 22
Trường THPT Gia Định, TP.HCM 536.91 174
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An 61.74 24
Trường THPT Năng khiếu - Đại học Tân Tạo 60.69 10
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh TP.HCM 7.78 15
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM 3.87 8
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP.HCM 254.58 22
Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Kiên Giang 3.13 11
Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai 5.63 10
Trường THPT Phú Nhuận, TP.HCM 232.51 33
Trường THPT Sơn Tây, Hà Nội 64.32 6
Trường THPT Vĩnh Định, Quảng Trị 307.16 53
Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm TP.HCM 89.81 31
Trường Đại học Bách Khoa - Đai học Quốc gia TP.HCM 383.61 152
Trường Đại học Cần Thơ 305.42 71
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 1361.97 218
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Đại học Quốc gia TP.HCM 566.82 208
Trường Đại học FPT 741.62 269
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM 1509.56 500
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. HCM 2.33 2
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 222.45 74
Trường Đại học VinUni 596.34 99
VNOI - Vietnam Computer Science Education Fund 50.96 3