Tất cả tổ chức

Tên Điểm Các thành viên
Cô Thành - Trường THPT Chuyên 666,94 351
CVT Online Judge 265,72 47
Học viện Cảnh sát nhân dân 552,10 245
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 1135,73 1205
Hudson River Trading 127,73 1
Trường Liên cấp Tiểu học và THCS Ngôi Sao Hà Nội 363,18 183
Trường Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TP.HCM 1508,35 467
Trường THCS Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 610,31 276
Trường THCS-THPT Newton 663,96 156
Trường THPT chuyên Amsterdam - Hà Nội 1513,14 383
Trường THPT chuyên Bắc Giang 207,76 13
Trường THPT chuyên Bắc Kạn 107,70 50
Trường THPT chuyên Bạc Liêu 488,88 65
Trường THPT chuyên Bắc Ninh 1336,58 180
Trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng 686,84 129
Trường THPT chuyên Bến Tre 460,16 37
Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam 2196,30 354
Trường THPT chuyên Bình Long, Bình Phước 1669,53 148
Trường THPT chuyên Cao Bằng 34,08 42
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Bình Định 1527,99 346
Trường THPT Chuyên Chu Văn An, Hà Nội 1259,69 1175
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn 102,57 52
Trường THPT chuyên Hà Giang, Hà Giang 390,70 72
Trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh 796,19 144
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh 752,54 437
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh 587,54 314
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình 701,45 1232
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương 1079,81 66
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Gia Lai 913,75 76
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ 581,42 11
Trường THPT chuyên Hưng Yên 869,02 303
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang 444,59 21
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 1497,70 705
Trường THPT chuyên Khoa học Xã Hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 221,17 27
Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa 1054,29 98
Trường THPT chuyên Lào Cai 487,82 39
Trường THPT chuyên Lào Cai 852,40 150
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định 564,81 55
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM 1413,25 143
Trường THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi 1114,37 193
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu 1070,75 233
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định 1388,37 161
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa 770,10 228
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận 1204,07 753
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị 726,81 82
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 684,53 34
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên 514,95 252
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam 691,88 139
Trường THPT chuyên Long An 150,44 9
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 1633,89 564
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên 863,15 80
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 787,07 215
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ 783,50 77
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 301,75 46
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam 410,38 42
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long 476,81 65
Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, DakNong 594,91 15
Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk 378,69 54
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội 1421,78 341
Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp 692,92 512
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum 1252,57 275
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái 107,60 13
Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng 271,70 71
Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh 370,70 53
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương 394,98 11
Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 698,88 35
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 529,59 38
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau 537,01 87
Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước 1334,25 26
Trường THPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên – Huế 1173,39 206
Trường THPT Chuyên Sơn La 635,08 41
Trường THPT chuyên Thái Bình 884,84 122
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên 1086,79 488
Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt, Lâm Đồng 519,37 154
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang 627,53 105
Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa, An Giang 125,92 25
Trường THPT chuyên Tiền Giang 100,12 19
Trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng 839,58 148
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP.HCM 893,55 347
Trường THPT chuyên Tuyên Quang 1234,95 1137
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 1529,24 699
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình 944,75 253
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học - Đại học Huế 584,33 128
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 1251,33 938
Trường THPT chuyên Đại học Vinh 197,18 22
Trường THPT Gia Định, TP.HCM 886,17 234
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An 186,14 65
Trường THPT Khánh Lâm 6,68 10
Trường THPT Lê Lợi, Thanh Hóa 34,10 10
Trường THPT Năng khiếu - Đại học Tân Tạo 46,62 14
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh TP.HCM 228,25 35
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM 30,31 36
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP.HCM 418,79 66
Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Kiên Giang 27,37 30
Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai 32,96 31
Trường THPT Phú Nhuận, TP.HCM 289,33 54
Trường THPT Sơn Tây, Hà Nội 116,14 18
Trường THPT Vĩnh Định, Quảng Trị 571,67 43
Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm TP.HCM 133,53 70
Trường Đại học Bách Khoa - Đai học Quốc gia TP.HCM 765,64 519
Trường Đại học Cần Thơ 562,16 168
Trường Đại học CMC 123,65 39
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 1391,91 762
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Đại học Quốc gia TP.HCM 1384,09 633
Trường Đại học FPT 1166,71 839
Trường Đại học Hoa Lư, Ninh Bình 444,02 136
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM 2153,48 1357
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. HCM 2,68 2
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 439,22 124
Trường Đại học Quy Nhơn 992,11 379
Trường Đại học VinUni 760,93 236
VNOI - Vietnam Computer Science Education Fund 91,01 4