Tất cả tổ chức

Tên Điểm Các thành viên
Cô Thành - Trường THPT Chuyên 681,33 370
CVT Online Judge 272,80 47
Học viện Cảnh sát nhân dân 564,34 256
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 1226,01 1246
Hudson River Trading 127,73 1
International participants 217,11 19
Trường Liên cấp Tiểu học và THCS Ngôi Sao Hà Nội 366,93 184
Trường Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TP.HCM 1514,49 483
Trường THCS Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 613,68 284
Trường THCS-THPT Newton 671,14 165
Trường THPT chuyên Amsterdam - Hà Nội 1526,36 383
Trường THPT chuyên Bắc Giang 211,88 13
Trường THPT chuyên Bắc Kạn 79,36 52
Trường THPT chuyên Bạc Liêu 493,76 65
Trường THPT chuyên Bắc Ninh 1355,83 186
Trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng 694,83 129
Trường THPT chuyên Bến Tre 472,84 37
Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam 2159,88 352
Trường THPT chuyên Bình Long, Bình Phước 1676,64 150
Trường THPT chuyên Cao Bằng 37,28 42
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Bình Định 1535,42 345
Trường THPT Chuyên Chu Văn An, Hà Nội 1275,51 1181
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn 121,05 54
Trường THPT chuyên Hà Giang, Hà Giang 342,96 71
Trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh 816,33 149
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh 754,62 448
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh 595,47 313
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình 719,07 1231
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương 1094,52 66
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Gia Lai 919,91 76
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ 582,40 11
Trường THPT chuyên Hưng Yên 849,36 335
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang 445,35 21
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 1513,39 729
Trường THPT chuyên Khoa học Xã Hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 250,76 30
Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa 1059,12 98
Trường THPT chuyên Lào Cai 470,47 38
Trường THPT chuyên Lào Cai 858,12 152
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định 565,80 55
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM 1420,69 142
Trường THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi 1083,12 192
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu 1076,46 233
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định 1395,98 166
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa 782,00 260
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận 1245,34 756
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị 737,26 82
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 686,48 34
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên 544,98 258
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam 692,73 139
Trường THPT chuyên Long An 150,44 9
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 1643,72 565
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên 865,87 80
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 792,78 217
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ 786,94 77
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 304,47 50
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam 411,22 42
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long 485,60 64
Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, DakNong 595,13 15
Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk 385,57 54
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội 1433,99 339
Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp 694,83 516
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum 1259,90 304
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái 107,60 13
Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng 273,14 75
Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh 370,79 53
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương 396,89 11
Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 705,04 35
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 529,84 38
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau 542,13 87
Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước 1335,23 26
Trường THPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên – Huế 1153,14 207
Trường THPT Chuyên Sơn La 640,14 41
Trường THPT chuyên Thái Bình 886,30 125
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên 1097,56 486
Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt, Lâm Đồng 525,24 154
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang 628,66 108
Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa, An Giang 130,62 27
Trường THPT chuyên Tiền Giang 100,50 19
Trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng 937,65 153
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP.HCM 905,65 350
Trường THPT chuyên Tuyên Quang 1236,66 1244
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 1535,91 697
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình 947,10 252
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học - Đại học Huế 600,04 128
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 1265,06 939
Trường THPT chuyên Đại học Vinh 197,18 22
Trường THPT Gia Định, TP.HCM 892,68 235
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An 195,67 65
Trường THPT Khánh Lâm 124,95 12
Trường THPT Lê Lợi, Thanh Hóa 36,64 10
Trường THPT Năng khiếu - Đại học Tân Tạo 47,39 15
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh TP.HCM 229,18 35
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM 35,47 37
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP.HCM 427,84 70
Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Kiên Giang 35,19 32
Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai 33,03 31
Trường THPT Phú Nhuận, TP.HCM 299,50 56
Trường THPT Sơn Tây, Hà Nội 116,43 24
Trường THPT Vĩnh Định, Quảng Trị 572,99 65
Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm TP.HCM 129,43 72
Trường Đại học Bách Khoa - Đai học Quốc gia TP.HCM 845,52 539
Trường Đại học Cần Thơ 563,55 174
Trường Đại học CMC 16,88 41
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 1397,59 783
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Đại học Quốc gia TP.HCM 1482,21 654
Trường Đại học FPT 1148,57 864
Trường Đại học Hoa Lư, Ninh Bình 446,45 136
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM 2186,42 1391
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. HCM 3,64 2
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 431,69 127
Trường Đại học Quy Nhơn 1008,53 379
Trường Đại học VinUni 818,19 244
VNOI - Vietnam Computer Science Education Fund 91,01 4