VOI 25 Bài 5 - Hai dãy số
Xem dạng PDFVới niềm đam mê về các bài toán trên dãy số của mình, hôm nay thầy giáo Lê nghiên cứu bài toán trên hai dãy số ~A~ và ~B~.
Dãy ~A~ gồm các số tự nhiên sắp xếp tăng dần từ 1 tới ~10^9~. Dãy ~B~ chỉ gồm duy nhất một số ~0~. Thầy Lê lần lượt đưa ra ~Q~ yêu cầu, mỗi yêu cầu thuộc một trong 3 loại sau:
Loại 1: Cho hai số ~X~ và ~K~, yêu cầu cắt ~K~ số đầu tiên của dãy ~A~, ghép vào ngay sau số có giá trị ~X~ của dãy ~B~;
Loại 2: Cho hai số ~Y~ và ~H~, yêu cầu xóa đi ~H~ số ngay sau số có giá trị ~Y~ của dãy ~B~;
Loại 3: Cho hai số ~L~ và ~R~, yêu cầu tính tổng của các số từ vị trí ~L~ đến vị trí ~R~ của dãy ~B~. Vị trí các phần tử trong dãy ~B~ được đánh số từ 1.
Yêu cầu: Hãy thực hiện các yêu cầu đó theo đúng thứ tự mà thầy Lê đưa ra.
Input
Vào từ file văn bản TSEQ.INP:
Dòng đầu chứa một số nguyên ~Q~ là số lượng yêu cầu thầy Lê cần thực hiện ~(1 \leq Q \leq 5 \times 10^5)~.
Mỗi dòng trong số ~Q~ dòng tiếp theo chứa ba số nguyên mô tả một trong ba loại yêu cầu theo định dạng sau:
Loại 1: 1 X K mô tả yêu cầu loại 1 ~(0 \leq X \leq 10^9; 1 \leq K \leq 10^9)~. Dữ liệu bảo đảm tổng ~K~ của tất cả các yêu cầu loại 1 không quá ~10^9~ và giá trị ~X~ hiện đang có trong dãy ~B~;
Loại 2: 2 Y H mô tả yêu cầu loại 2 ~(0 \leq Y \leq 10^9; 1 \leq H \leq 10^9)~. Dữ liệu bảo đảm có ít nhất ~H~ số sau giá trị ~Y~ và giá trị ~Y~ hiện đang có trong dãy ~B~;
Loại 3: 3 L R mô tả yêu cầu loại 3 ~(1 \leq L \leq R \leq |B|)~, với ~|B|~ là số lượng phần tử hiện tại của dãy ~B~.
Các số trên cùng một dòng cách nhau bởi dấu cách.
Output
Ghi ra file văn bản TSEQ.OUT:
- Với mỗi yêu cầu loại 3, ghi ra trên một dòng một số nguyên là đáp án tính được.
Scoring
| Subtask | Điểm | Điều kiện |
|---|---|---|
| ~1~ | ~15~ | ~Q, K \leq 500~ |
| ~2~ | ~15~ | ~Q \leq 5000~ |
| ~3~ | ~20~ | Không có yêu cầu loại ~2~; Các yêu cầu loại ~1~ xuất hiện trước tất cả các yêu cầu loại ~3~. |
| ~4~ | ~25~ | Không có yêu cầu loại ~2~. |
| ~5~ | ~25~ | Không có ràng buộc nào thêm. |
Sample Input 1
6
1 0 3
1 1 2
3 3 5
2 4 2
1 4 4
3 2 7
Sample Output 1
11
35
Notes
| Yêu cầu | Dãy B | Giải thích |
|---|---|---|
| Ban đầu | [0] | |
| 1 | [0, 1, 2, 3] | |
| 2 | [0, 1, 4, 5, 2, 3] | |
| 3 | [0, 1, 4, 5, 2, 3] | Các số từ vị trí 3 đến 5 là [4, 5, 2] có tổng là 11 |
| 4 | [0, 1, 4, 3] | |
| 5 | [0, 1, 4, 6, 7, 8, 9, 3] | |
| 6 | [0, 1, 4, 6, 7, 8, 9, 3] | Các số từ vị trí 2 đến 7 là [1, 4, 6, 7, 8, 9] có tổng là 35 |

Bình luận