Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Vận dụng - Vận dụng cao phần "Hệ cơ số"
Câu 1: Số ~10111_2~ bằng số nào sau đây:
A. 22
B. 23
C. 29
D. 28
Câu 2: Ta có thể biểu diễn ~21_{10}~ dưới dạng số nhị phân ~\overline{d_4d_3d_2d_1d_0}_2~. ~d_3 + d_2 + d_1 + d_0~ bằng giá trị nào dưới đây
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: ~1011_2 \times 16_{10}~ bằng giá trị nào dưới đây
A. ~10110000_2~
B. ~101111111_2~
C. ~00001011_2~
D. ~11001100_2~
Câu 4: ~\lfloor \frac{1001011_2}{8_{10}} \rfloor~ bằng giá trị nào dưới đây
A. ~1001_2~
B. ~1011_2~
C. ~100_2~
D. ~10010_2~
Câu 5: Ta có thể biểu diễn ~135_{10}~ dưới dạng số nhị phân ~\overline{d_7d_6d_5d_4d_3d_2d_1d_0}_2~. Giá trị của ~d_4~ bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6: Cần ít nhất bao nhiêu byte để biểu diễn giá trị của ~2^8~ trong máy tính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Kiểu dữ liệu unsigned long long
trong C++ dùng để biểu diễn các số nguyên không âm và tiêu tốn ~8~ byte trong bộ nhớ. Số lớn nhất mà kiểu dữ liệu này có thể biểu diễn được là số nào sau đây, biết rằng toàn bộ ~8~ byte đó được dùng để biểu diễn số trong hệ nhị phân.
A. ~2^{64}~
B. ~2^{64} - 1~
C. ~2^{63}~
D. ~2^{63} - 1~
Câu 8: Cho tập hợp ~A = \{0,1,2,3,4\}~. Người ta biểu diễn một tập con của ~A~ bằng dãy nhị phân ~\overline{d_4d_3d_2d_1d_0}_2~, trong đó với mỗi số nguyên ~i~ từ ~0~ đến ~4~, nếu ~d_i~ bằng ~0~ thì ~i~ thuộc tập con và ~d_i~ bằng ~1~ thì ~i~ không thuộc tập con. Tập ~B~ là tập con của tập ~A~ và được biểu diễn bằng dãy ~10110_2~. Số phần tử của tập ~B~ là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 9: Biểu thức nào sau đây cho biết bóng đèn ở mạch điện dưới đây sáng. Biết rằng với ~i~ nguyên từ ~1~ đến ~3~, ~K_i~ đúng khi và chỉ khi khóa ~K_i~ ở trạng thái đóng.
A. ~K_1~ AND ~K_2~ AND ~K_3~
B. ~K_1~ OR (~K_2~ AND ~K_3~)
C. ~K_1~ AND (~K_2~ OR ~K_3~)
D. ~K_1~ OR ~K_2~ OR ~K_3~
Câu 10: Biểu thức logic nào sau đây cho biết điểm ~(x;y)~ thuộc vùng nằm giữa hai đường thẳng ~y = 2x + 5~ và ~y = 3x + 4~ được tô đậm dưới đây:
A. ~(2x+5 \leq y \leq 3x+4)~ OR ~(3x+4 \leq y \leq 2x+5)~
B. NOT ~(2x+5 \leq y \leq 3x+4)~ AND NOT ~(3x+4 \leq y \leq 2x+5)~
C. ~(y \geq 2x+5)~ AND ~(y \geq 3x+4)~
D. ~(y \leq 2x+5)~ AND ~(y \leq 3x+4)~
Câu 11: 63 OR 15 AND 29
bằng bao nhiêu?
A. 28
B. 30
C. 31
D. 29
Câu 12: Số nghiệm nguyên của phương trình ~x~ AND 26 OR 5 = 23 thuộc ~[0; 2^5)~ là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 13: Nghiệm nguyên lớn nhất của phương trình ~x~ AND 26 OR 5 = 23 thuộc ~[0; 20)~ là
A. 17
B. 16
C. 19
D. 18
Câu 14: Biết mã ASCII của A
là 65 và a
là 97. Mã ASCII của chữ cái tiếng Anh in thường tương ứng với chữ cái in hoa có mã ASCII ~k~ bằng.
A. ~k~ OR ~2^5~
B. ~k~ AND NOT ~2^5~
C. ~k~ OR ~(2^5-1)~
D. ~k~ AND NOT ~(2^5-1)~
Câu 15: Biết mã ASCII của A
là 65 và a
là 97. Mã ASCII của chữ cái tiếng Anh in hoa tương ứng với chữ cái in thường có mã ASCII ~k~ bằng.
A. ~k~ OR ~2^5~
B. ~k~ AND NOT ~2^5~
C. ~k~ OR ~(2^5-1)~
D. ~k~ AND NOT ~(2^5-1)~
Bình luận