CVT Online Judge |
150,12 |
50 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
197,78 |
81 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
685,58 |
678 |
Hudson River Trading |
125,90 |
1 |
Trường Liên cấp Tiểu học và THCS Ngôi Sao Hà Nội |
302,63 |
117 |
Trường Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TP.HCM |
1456,58 |
306 |
Trường THCS Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
518,56 |
153 |
Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội |
1202,20 |
827 |
Trường THPT chuyên Amsterdam - Hà Nội |
1304,07 |
298 |
Trường THPT chuyên Bắc Giang |
338,44 |
26 |
Trường THPT chuyên Bắc Kạn |
52,29 |
25 |
Trường THPT chuyên Bạc Liêu |
378,04 |
55 |
Trường THPT chuyên Bắc Ninh |
1146,59 |
69 |
Trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng |
419,85 |
119 |
Trường THPT chuyên Bến Tre |
42,89 |
4 |
Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam |
1767,75 |
274 |
Trường THPT chuyên Bình Long, Bình Phước |
1421,29 |
89 |
Trường THPT chuyên Cao Bằng |
24,16 |
27 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Bình Định |
1338,50 |
322 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn |
75,00 |
27 |
Trường THPT chuyên Hà Giang, Hà Giang |
279,34 |
48 |
Trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh |
659,40 |
137 |
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh |
634,41 |
144 |
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh |
529,34 |
210 |
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình |
682,07 |
850 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương |
923,32 |
60 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Gia Lai |
647,01 |
33 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ |
643,49 |
12 |
Trường THPT chuyên Hưng Yên |
769,63 |
210 |
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang |
443,50 |
23 |
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
1203,09 |
428 |
Trường THPT chuyên Khoa học Xã Hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội |
57,30 |
17 |
Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa |
675,95 |
58 |
Trường THPT chuyên Lào Cai |
400,59 |
37 |
Trường THPT chuyên Lào Cai |
574,89 |
103 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định |
539,27 |
56 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM |
1099,71 |
118 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi |
974,52 |
163 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu |
800,10 |
208 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định |
1093,79 |
92 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa |
664,10 |
161 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận |
816,74 |
657 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị |
554,45 |
83 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng |
657,28 |
34 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên |
308,17 |
52 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam |
513,64 |
105 |
Trường THPT chuyên Long An |
149,71 |
9 |
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai |
1558,94 |
483 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên |
668,41 |
58 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình |
731,63 |
185 |
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ |
643,29 |
69 |
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
63,65 |
27 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam |
440,80 |
43 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long |
336,27 |
38 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, DakNong |
592,33 |
15 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk |
232,98 |
58 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội |
1342,54 |
248 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp |
614,57 |
418 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum |
1121,32 |
206 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái |
97,13 |
14 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng |
112,65 |
44 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh |
287,27 |
38 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương |
642,72 |
49 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp |
582,20 |
21 |
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An |
510,57 |
38 |
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau |
412,04 |
61 |
Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước |
1215,48 |
24 |
Trường THPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên – Huế |
1029,08 |
145 |
Trường THPT Chuyên Sơn La |
399,18 |
23 |
Trường THPT chuyên Thái Bình |
696,11 |
122 |
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên |
880,41 |
341 |
Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt, Lâm Đồng |
435,18 |
82 |
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang |
665,27 |
84 |
Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa, An Giang |
19,62 |
18 |
Trường THPT chuyên Tiền Giang |
100,12 |
19 |
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận |
649,85 |
285 |
Trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng |
833,76 |
101 |
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP.HCM |
678,29 |
242 |
Trường THPT chuyên Tuyên Quang |
1274,41 |
1077 |
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
1376,51 |
649 |
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình |
630,29 |
199 |
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học - Đại học Huế |
544,03 |
98 |
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội |
929,93 |
624 |
Trường THPT chuyên Đại học Vinh |
196,87 |
22 |
Trường THPT Gia Định, TP.HCM |
651,95 |
190 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An |
142,20 |
40 |
Trường THPT Lê Lợi, Thanh Hóa |
25,83 |
10 |
Trường THPT Năng khiếu - Đại học Tân Tạo |
16,10 |
9 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh TP.HCM |
11,23 |
17 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM |
8,65 |
15 |
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP.HCM |
295,19 |
35 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Kiên Giang |
13,17 |
18 |
Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai |
7,52 |
17 |
Trường THPT Phú Nhuận, TP.HCM |
253,42 |
45 |
Trường THPT Sơn Tây, Hà Nội |
64,31 |
6 |
Trường THPT Vĩnh Định, Quảng Trị |
618,81 |
50 |
Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm TP.HCM |
114,02 |
38 |
Trường Đại học Bách Khoa - Đai học Quốc gia TP.HCM |
505,40 |
259 |
Trường Đại học Cần Thơ |
398,04 |
108 |
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
1349,28 |
396 |
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Đại học Quốc gia TP.HCM |
970,00 |
341 |
Trường Đại học FPT |
1023,77 |
407 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
1945,18 |
832 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. HCM |
2,33 |
2 |
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM |
316,64 |
100 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
482,16 |
212 |
Trường Đại học VinUni |
731,55 |
150 |
VNOI - Vietnam Computer Science Education Fund |
91,01 |
4 |